Từ vựng tiếng anh về con vật phổ biến nhất dành cho các bé

Kho tàng từ vựng về chủ đề động vật Tiếng Anh vô cùng đa dạng và phong phú. Để trẻ tự tin giao tiếp với người nước ngoài và lĩnh hội nhiều kiến thức toàn cầu, việc trau dồi vốn từ vựng là điều vô cùng cần thiết. Hãy cùng I Can Read khám phá ngay từ vựng tiếng anh về con vật phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật dành cho bé

Từ vựng về thú cưng

Từ vựng về thú cưng

  • Cat /kæt/: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
  • Dog /dɒg/: chó
  • Bitch /bɪtʃ/: chó cái
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Parrot /’pærət/: con vẹt
  • Gecko /’gekou/: con tắc kè
  • Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
  • Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
  • Rabbit /’ræbit/: thỏ
  • Bird /bə:d/: chim
  • Ferret /’ferit/: chồn furô
  • Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em

Từ vựng về các loài chim

từ vựng về các loài chim

  • Bird: các loài chim nói chung
  • Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
  • Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
  • Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
  • Parrot /ˈpærət/ vẹt
  • Crow /krəʊ/ quạ
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
  • Raven /ˈreɪvn/ quạ
  • Quail /kweɪl/ chim cút
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
  • Swan /swɒn/ thiên nga
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
  • Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
  • Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
  • Peacock /ˈpiːkɒk/ công
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
  • Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/ diều hâu
  • Stork /stɔːk/ cò
  • Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
  • Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
  • Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
  • Hen /hen/ gà mái
  • Hummingbird  /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
  • Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
  • Owl /aul/ chim cú
  • Parrot /’pærət/ chim vẹt
  •  Peacock /’pi:kɔk/ chim công
  • Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
  • Petrel /’petrəl/ hải âu pêtren (loại nhỏ)

Từ vựng tiếng anh về các con vật dưới nước

Các loài động vật dưới nước bằng tiếng anh

  • Seal (siːl): Con hải cẩu
  • Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt
  • Squid (skwɪd): Con mực
  • Stingray: Cá đuối
  • Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa
  • Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm
  • Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển
  • Crab (kræb): Con cua
  • Seahorse (kræb): Con cá ngựa
  • Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc
  • Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh
  • Turtle (ˈtɜːtl): Con rùa
  • Carp /kɑrp/: Cá chép
  • Cod /kɑd/: Cá tuyết
  • Eel /il/: Lươn
  • Perch /pɜrʧ/: Cá rô
  • Plaice /pleɪs/: Cá bơn

Từ vựng về động vật hoang dã

động vật hoang dã

  • Fox (fɒks): Con cáo
  • Lion (ˈlaɪən): Con sư tử
  • Bear (beə): Con gấu
  • Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi
  • Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
  • Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
  • Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã
  • Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo
  • Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ
  • Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác
  • Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm
  • Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh
  • Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa
  • Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn
  • Panda (ˈpændə): Con gấu trúc
  • Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
  • Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi
  • Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím
  • Wolf (wʊlf): Con chó sói
  • Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu
  • Bat (bæt): Con dơi
  • Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút
  • Mink /mɪŋk/: Con chồn
  • Puma – /pjumə/: Con báo
  • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
  • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
  • Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột

Học từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi/trang trại

Nhóm từ vựng về con vật nuôi

  • Dog (dɒg): Con chó
  • Cat (kæt): Con mèo
  • Chick (ʧɪk): Con gà con
  • Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
  • Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
  • White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
  • Bull (bʊl): Con bò đực
  • Cow (kaʊ): Con bò cái
  • Calf (kɑːf): Con bê
  • Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
  • Dove (dəv): Bồ câu
  • Duck (dək): Vịt
  • Parrot (pærət): Con vẹt
  • Goldfish (’ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng

Từ vựng về côn trùng

Nhóm từ vựng con vật về côn trùng

  • Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa
  • Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu
  • Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián
  • Honeycomb (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp ong
  • Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng
  • Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm
  • Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi
  • Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn
  • Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa
  • Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Loài nhện lớn
  • Mosquitoməs (ˈkiːtəʊ): Con muỗi

Từ vựng về lưỡng cư

Nhóm từ vựng về lưỡng cư

  • Frog (frɒg): Con ếch
  • Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu
  • Lizard (ˈlɪzəd): Con thằn lằn
  • Chameleon (kəˈmiːliən): Con tắc kè hoa
  • Dinosaurs (ˈdaɪnəʊsɔːz): Con khủng long
  • Toad (təʊd): Con cóc
  • Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang
  • Turtle (tɜːtl): Con rùa
  • Dragon (ˈdrægən): Con rồng
  • Snail – (sneil): Ốc sên

Cụm từ tiếng Anh về động vật

Các cụm từ tiếng Anh về động vật

Vốn từ vựng tiếng Anh về con vật vô cùng đa dạng và phong phú. Khi kết hợp với các giới từ, nghĩa các từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Cùng tìm hiểu một số cụm từ tiếng Anh phổ biến về động vật

  • Duck out: Trốn việc gì đó hoặc có nghĩa là lẻn ra ngoài
  • Ferret out: Tìm ra
  • Chicken out: Khi không dám làm việc gì đó thì người ta chọn cách rút lui
  • Beaver away: học tập, làm việc chăm chỉ
  • Fish out: Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
  • Horse around: Giỡn chơi, đùa cợt
  • Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
  • Wolf down: Ăn rất nhanh
  • Pig out: Ăn rất nhiều
  • Fish for: Thu thập các thông tin theo cách gián tiếp

Thành ngữ tiếng anh về động vật

Thành ngữ hay về các loài vật

  • A home bird: người thích ở nhà
  • Alone bird/wolf: người hay ở nhà
  • A cat nap: ngủ ngày
  • Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • Badger someone: mè nheo ai
  • An eager beaver: người tham việc
  • Take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • A busy bee: người làm việc lu bù
  • Make a pig of oneself: ăn uống thô tục
  • Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì
  • A home bird: người thích ở nhà
  • A rare bird: của hiếm
  • The bee’s knees: ngon lành nhất
  • Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • An odd bird/fish: người quái dị
  • A rare bird: của hiếm
  • Let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • A bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • Bud someone: quấy rầy ai
  • Have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi

Tính từ mô tả về động vật

Các tính từ về động vật

  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
  • Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
  • Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi bật
  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
  • Loyal /ˈlɔɪəl/:  trung thành
  • Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
  • Wild /waɪld/: hoang dã
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
  • Agile /ˈædʒaɪl/:  nhanh nhẹn
  • Aggressive /əˈɡresɪv/: hung dữ
  • Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
  • Tiny /ˈtaɪni/:  tí hon
  • Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
  • Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
  • Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
  • Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt

Bí quyết học từ vựng Tiếng Anh chủ đề con vật hiệu quả cho bé

Học qua các bài hát

Học từ vựng bài hát

Để trẻ thấm thấu ngôn ngữ một cách tự nhiên và thoải mái nhất, bố mẹ có thể cho trẻ tiếp xúc với các bài hát Tiếng Anh chủ đề con vật trên các kênh Youtube nước ngoài dành cho trẻ em nổi tiếng như Super Simple Song, Fun Kids English, Cocomelon – Nursery Rhymes, British Council LearnEnglish Kids,…

Xem thêm: Top 13 bài hát tiếng Anh cho bé 3 tuổi học ngoại ngữ

Đọc truyện tiếng Anh

Đọc truyện

Để phát triển vốn từ, đọc sách truyện cùng con thường xuyên sẽ giúp bé nắm vững ngữ nghĩa và tăng cường vốn từ vựng. Thông qua việc đọc, con học được cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể và rèn luyện được thói quen đọc sách bổ ích.

I Can Read gợi ý cho các bậc phụ huynh các mẫu truyện ngắn Tiếng Anh về chủ đề Động vật phổ biến như: The Fox And The Grapes, The Hare And The Tortoise, The Lion And The Boar, The Fisherman And The Little Fish,…

Học từ vựng bằng Flashcard

Dùng Flashcard học từ vựng

Flashcard được sử dụng như một công cụ hỗ trợ ghi nhớ. Mỗi tờ Flashcard bao gồm câu hỏi ở mặt trước và câu trả lời ở mặt sau. Bố mẹ có thể sử dụng Flashcard chủ đề Động vật để bé ghi nhớ từ vựng siêu tốc, nhớ lâu và tăng hứng thú khi học Tiếng Anh. Vì bộ flashcard rất gọn nhẹ và dễ mang theo, chắc chắn bố mẹ sẽ có những khoảnh khắc “chơi mà học”, “học mà chơi” cùng con thật bổ ích.

Học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả với khóa học Path Finder tại I Can Read

Học từ vựng với khóa học Path Finder

Trọng tâm của khóa học Path Finder dành cho bé từ 6-9 tuổi tại I Can Read không chỉ nằm ở việc xây dựng khả năng nhận diện và vận dụng ngữ âm mà còn định hướng cho học viên cách tiếp cận ngoại ngữ thuần tự nhiên. Khóa học giúp bé nắm bắt nhanh chóng các kỹ năng Nghe – Nói thông qua các hoạt động tương tác trực tiếp trong lớp học với kho tàng từ vựng đến các chủ đề phong phú phù hợp độ tuổi học viên.

Tổng Kết

Trên đây là hơn 100+ từ vựng tiếng anh về con vật phổ biến và thông dụng nhất. Bố mẹ có thể cho bé học và luyện tập ngay tại nhà theo 4 bí quyết gợi ý học từ vựng từ I Can Read. Tuy nhiên, để bé có môi trường sử dụng từ vựng đa dạng và giao tiếp hàng ngày một cách tốt nhất, bố mẹ có thể cân nhắc thêm các khóa học Tiếng Anh phù hợp và bổ ích khác tại I Can Read nhé!