Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5

Nội dung chính

Sở hữu vốn từ vựng phong phú sẽ giúp trẻ có thể truyền tải quan điểm tốt cùng với khả năng nói và giao tiếp được cải thiện ngay từ nhỏ. Do vậy, cha mẹ cần phải chọn các chủ đề quen thuộc và đơn giản trong từ vựng tiếng Anh cho học sinh tiểu học.

Đối với các bé, đây là thời kỳ số lượng hơn chất lượng, ghi nhớ nhiều vốn từ vựng đơn giản sẽ là động lực cho trẻ kiên trì theo đuổi hành trình ngôn ngữ sau này. Dưới đây là những chủ đề từ vựng tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5 hữu ích mà ba mẹ có thể dạy cho con ngay tại nhà.

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho học sinh tiểu học

Vào lớp 1, sự thích thú khám phá của bé đang rất cao nên phụ huynh có thể chọn đa dạng chủ đề nhưng nên gần gũi với cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày của trẻ, sẽ dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ lâu hơn. Một số chủ đề và từ vựng cho học sinh tiểu học lớp 1 phụ huynh có thể tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề số đếm

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
One /wʌn/ Số một
Two /tuː/ Số hai
Three /θriː/ Số ba
Four /fɔːr/ Số bốn
Five /faɪv/ Số năm
Six /sɪks/ Số sáu
Seven /ˈsevn/ Số bảy
Eight /eɪt/ Số tám
Nine /naɪn/ Số chín
Ten /ten/ Số mười
Eleven /ɪˈlevn/ Mười một
Twelve /twelv/ Mười hai
Thirteen /ˌθɜːrˈtiːn/ Mười ba
Fourteen /ˌfɔːrˈtiːn/ Mười bốn
Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ Mười lăm
Sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ Mười sáu
Seventeen /ˌsevnˈtiːn/ Mười bảy
Eighteen /ˌeɪˈtiːn/ Mười tám
Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ Mười chín
Twenty /ˈtwenti/ Hai mươi
One hundred /wʌn ˈhʌndrəd/ Một trăm
Century /ˈsentʃəri/ Thế kỷ
Decade /diˈkeid/ Thập kỷ
Millennium /miˈleniəm/ Thiên niên kỷ

Hoạt động hỗ trợ ghi nhớ từ vựng cho học sinh tiểu học chủ đề số đếm

Sử dụng Flashcard

Sử dụng Flashcard để hỗ trợ ghi nhớ các từ vựng cho trẻ dễ dàng, đối với các trẻ lớp 1 ba mẹ nên cho các con học số đếm từ 1 đến 10. Bạn có thể đọc số và yêu cầu các con tìm kiếm các thẻ có chứa số bạn đã đọc, hoặc bạn có thể đọc số tiếng việt và đề nghị trẻ tìm card tiếng Anh tương ứng.

Trò chơi điền từ còn khuyết trong các từ vựng số đếm, phụ huynh có thể bỏ đi một âm trong từ vựng số đếm và đề nghị trẻ điền vào âm còn thiếu đó. Phụ huynh có thể đọc phát âm từ đó để con dễ hình dung cũng như luyện phát âm cho trẻ.

Các bài tập về tính toán và trả lời bằng tiếng Anh. Ứng dụng các câu hỏi liên quan đến toán để giúp trẻ rèn luyện khả năng các từ vựng và nâng cao khả năng tính toán, đồng thời tính logic cũng sẽ được cải thiện. Đối với các bé lớp 1 nên sử dụng các bài tập tính toán đơn giản để không gây áp lực cho bé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ chơi

Cô bé, cậu bé nào lúc nhỉ cũng đều có những món đồ chơi quen thuộc và chơi đến say mê, khi bé tiếp xúc với các từ vựng tiếng anh chủ đề đồ chơi cũng sẽ thấy vô cùng quen thuộc và hứng thú. Nào cùng I Can Read xem thử bộ sưu tập từ vựng chủ đề này có những gì nhé.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Toys /tɔɪz/ Đồ chơi
Robot /ˈrəʊbɒt/ Rô bốt
Teddy Bear /ˈtɛdi beə/ Gấu bông
Doll /dɒl/ Búp bê
Ball /bɔːl/ Quả bóng
Kite /kaɪt/ Con diều
Drum /drʌm/ Cái trống
Train /treɪn/ Xe lửa
Slide /slaɪd/ Cầu trượt
Car /kɑː/ Xe ô tô
Swing /swɪŋ/ Cái đu
Rocking horse /ˈrɒkɪŋ hɔːs/ Ngựa gỗ
Domino /ˈdɒmɪnəʊ/ Quân cờ do-mi-no
Dice /daɪs/ Súc sắc
Figurine /ˈfɪɡjʊriːn/ Bức tượng nhỏ
Marble /ˈmɑːbᵊl/ Viên bi
Puzzle /ˈpʌz.əl/ Trò chơi ghép hình
Truck /trʌk/ Xe tải
Rattle /ˈrætl/ Cái trống lắc
Scooter /ˈskuːtə/ Xe hai bánh cho trẻ em
Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/ Chong chóng

Hoạt động hỗ trợ tăng khả năng ghi nhớ từ vựng chủ đề đồ chơi

Bài tập nói từ tiếng anh

  • Qua các bài tập nối từ

Cho các bé nhìn tranh về đồ chơi và tìm từ vựng ứng với bức tranh mà bé nhìn thấy

Ví dụ: cho bé quan sát hình ảnh dưới đây, nối từ với hình đồ chơi tương ứng

  • Qua các bài hát

Học qua bài hát, với việc ghi nhớ truyền thống là học thuộc lòng thì biến tấu qua các giai điệu bài hát bé dễ dàng tiếp thu ghi nhớ. Một số bài hát phụ huynh có thể cho trẻ nghe thường xuyên “Toy song”, kể về các món đồ chơi trả lời cho câu hỏi What is in the box?

Bài hát What do you have? Các từ vựng đồ chơi được liệt kê theo nhịp điệu của bài hát, trẻ sẽ được nghe cách phát âm của các nhân vật và lặp lại chính xác từ vựng đồ chơi.

Tiếng Anh chủ đề hoạt động hàng ngày

Chủ đề hoạt động hằng ngày

Các từ vựng để chỉ các từ vựng hàng ngày sẽ trả lời cho câu hỏi What do you do everyday? Hãy xem các hoạt động hàng ngày của các con sẽ được trả lời bằng tiếng Anh như thế nào nhé.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Wake up /weɪk ʌp/ Thức dậy (chỉ hoạt động mở mắt và dừng lại việc ngủ)
Get up /ɡɛt ʌp/ Thức dậy (chỉ hoạt động mở mắt và rời khỏi giường)
Brush your teeth /brʌʃ jɔː tiːθ/ Đánh răng
Wash your face /wɒʃ jɔː feɪs/ Rửa mặt
Do exercise /duː ˈɛksəsaɪz/ Tập thể dục
Have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ Ăn sáng
Water the plant /ˈwɔːtə ðə plɑːnt/ Tưới cây
Have lunch /hæv lʌnʧ/ Ăn trưa
Do the cleaning /duː ðə ˈkliːnɪŋ/ Dọn dẹp nhà cửa
Mop the floor /mɒp ðə flɔː/ Lau nhà
Cook a meal /kʊk ə miːl/ Nấu ăn
Have dinner /hæv ˈdɪnə/ Ăn tối
Go to bed /ɡəʊ tuː bɛd/ Đi ngủ
Have a bath /hæv ə bɑːθ/ Tắm bồn
Wash the dishes /wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/ Rửa bát
Watch television /wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Xem ti vi
Read the news /riːd ðə njuːz/ Đọc tin tức
Make the bed /meɪk ðə bɛd/ Dọn phòng

Một số mẫu câu giúp con ghi nhớ từ vựng chủ đề hoạt động hàng ngày

I Can Read gợi ý một số mẫu câu để phụ huynh giúp trẻ luyện tập thường xuyên:

I usually wake up at 7.00 am
I brush my teeth every morning
I’m the one who will wash dishes
I turn of the light and go to bed

Đặc biệt khi nói các hoạt động thường ngày chúng ta thường sẽ thêm các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often,… để chỉ mức độ thường xuyên của các hoạt động này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho học sinh tiểu học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề lớp học

Phần lớn thời gian trong ngày của các bé diễn ra ở trường học. Tại đây, các bé được gặp gỡ bạn bè, học tập và vui chơi cùng các thầy cô. Do đó, từ vựng Tiếng Anh nói đến trường học thường cũng được ứng dụng thường xuyên vào giao tiếp.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Sit down /sɪt daʊn/ Ngồi xuống
Stand up /stænd ʌp/ Đứng lên
Open your book /ˈəʊpən jɔː bʊk/ Mở sách ra
Lose your book /luːz jɔː bʊk/ Đóng sách lại
Raise your hand /reɪz jɔː hænd/ Giơ tay lên
Erase the board /ɪˈreɪz ðə bɔːd/ Xóa bảng
Talk to the teacher /tɔːk tuː ðə ˈtiːʧə/ Nói chuyện với giáo viên
Term /tɜːm/ Học kỳ
Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm / Thi, kiểm tra
Grade /ɡreɪd/ Điểm số
Outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ Vượt trội
Excellent /ˈek.səl.ənt/ Xuất sắc

Một số mẫu câu thường sử dụng trong lớp học

Sit down, please!
Open your book at page 14
Can i go to the board
Goodbye teacher
See you soon
Try much more
You did a great job

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết trong năm

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
Sunny /ˈsʌni/ Trời có nắng
Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
Rainy /ˈreɪni/ Trời mưa
Stormy /ˈstɔːmi/ Bão
Snowy /ˈsnəʊi/ Có tuyết
Windy /ˈwɪndi/ Gió lớn
Weather /ˈwɛðə/ Thời tiết
Dry /draɪ/ Khô hanh
Overcast /ˈəʊvəkɑːst / Âm u
Clear /klɪə/ Trời quang đãng
Cold /kəʊld/ Lạnh
Foggy /ˈfɒɡi/ Có sương mù

Một số mẫu câu hỏi phụ huynh có thể luyện tập cùng trẻ

What’s the weather like today?
Do you know what the weather will be like tomorrow?
Did you see the weather forecast?
->Trả lời: It’s + adjective

Một số mẫu câu thông dụng về thời tiết

What a nice day!
It’s starting to rain
It’s clearing up
The sky’s overcast
It’s stopped raining
What a nice day!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bộ phận cơ thể người

Trong các từ vựng tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5, cụ thể tại lớp 2, các con sẽ được cung cấp các từ vựng về các bộ phận cơ thể người để cập nhật thêm kho từ vựng Tiếng Anh của con thêm phong phú. Qua các cuộc trò chuyện hằng ngày, ba mẹ hãy dạy thêm từ vựng về tai, mắt, mũi,… cho con. Khi đó, các bé luôn cảm thấy thích thú và tự hào vì những từ mới lạ mình vừa học được.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Head /hɛd/ Đầu
Chest /ʧɛst/ Ngực
Shoulder /ˈʃəʊldə/ Vai
Eye /aɪ/ Mắt
Nose /nəʊz/ Mũi
Mouth /maʊθ/ Miệng
Lip /lip/ Môi
Ear /ɪə/ Tai
Leg /lɛɡ/ Chân
Arm /ɑːm/ Tay
Hair /heə/ Tóc
Cheek /ʧiːk/
Teeth /tiːθ/ Răng
Neck /nɛk/ Cổ
Knee /niː/ Đầu gối
Hand /hænd/ Bàn tay
Skin skɪn/ Da
Tongue /tʌŋ/ Lưỡi

Một số bài tập áp dụng để trẻ dễ ghi nhớ từ vựng hơn

Bài 1: Điền từ mô tả hình ảnh thích hợp

Điền từ mô tả hình ảnh thích hợp

Bài 2: Sắp xếp vị trí các âm sau thành từ vựng đúng

K S N I ->

G E L  ->

I A H R ->

Y E E ->

A E D H ->

K C N E ->

S O N E ->

O T O F->

Bài 3: Đọc các câu miêu tả sau và viết bộ phận tương ứng

You can use this to smile ->

You can use this to listen to music ->

You can use this to see everything ->

You can use this to write and draw ->

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho học sinh tiểu học

Từ vựng chủ đề miêu tả

Những tính từ miêu tả giúp mở rộng vốn từ cho các bé. Khi muốn nói về một sự vật, sự việc hoặc con người bất kì, bé sẽ thêm từ miêu tả. Chủ đề miêu tả đầy thú vị mang đến sự tò mò khám phá. Với một lượng vốn từ miêu tả đa dạng dành cho trẻ lớp 3, bé sẽ tạo nên những câu nói sinh động hơn nhiều.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Attentive /əˈtɛntɪv / Chăm chú
Calm /kɑːm/ Bình tĩnh
Cheeky /ˈʧiːki/ Thiếu tôn trọng
Intelligent /ɪnˈtɛlɪʤənt/ Thông minh
Faithful /ˈfeɪθfʊl/ Trung thành
Pessimistic /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ Bi quan
Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
Happy /ˈhæpi/ Hạnh phúc
Honest /ˈɒnɪst / Trung thực
Nervous /ˈnɜːvəs/ Lo lắng
Humble /ˈhʌmbᵊl/ Khiêm tốn
Lively /ˈlaɪvli/ Sống động
Obedient /əˈbiːdiənt / Vâng lời
Optimist /ˈɒptɪmɪst/ Lạc quan
Careful /ˈkeə.fəl/ Cẩn thận
Humble /ˈhʌm.bəl/ Khiếm tốn

Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh miêu tả

Phụ huynh có thể hướng dẫn bé thêm các trạng từ so/ very/ quite/ a bit/ really để làm nổi bật thêm tính từ và miêu tả tính cách thêm sống động. Một số mẫu câu miêu tả tính cách

She has a friendly personality
Daniel is intelligent and broad-minded
She is optimistic about her chances of winning a gold medal
You look happy
She has a cheeky smile
I begged him to be more careful

Từ vựng tiếng Anh chủ đề chào hỏi

Bắt đầu học giao tiếp các trẻ thường sẽ thực hành với chủ đề chào hỏi và giới thiệu bản thân mình. Với các từ vựng liệt kê dưới đây, phụ huynh có thể tự luyện tập dễ dàng cùng con ngay tại nhà.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Hello /heˈləʊ/ Xin chào
Good morning /ɡʊd ˈmɔːnɪŋ/ Chào buổi sáng
What’s up? /wɒts ʌp/ Có chuyện gì?
Meet /miːt/ Gặp gỡ
Pleasure /ˈplɛʒə/ Hân hạnh
Introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ Giới thiệu
How is it going? /haʊ ɪz ɪt ˈɡəʊɪŋ/ Bạn có khỏe không?
How are you? /haʊ ɑː juː/ Bạn cảm thấy thế nào?
How do you do? /haʊ duː juː duː/ Dạo này bạn thế nào?
Myself /maɪˈsɛlf/ Bản thân
Hey /heɪ/ Chào
Good /ɡʊd/ Tốt
Good evening /ɡʊd ˈiːvnɪŋ/ Chào buổi tối
Good afternoon /ɡʊd ˈɑːftəˈnuːn/ Chào buổi trưa
Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt
Name /neɪm/ Tên
Old /əʊld/ Tuổi tác
Fine /faɪn/ Ổn

Một số mẫu câu hỏi về chủ đề chào hỏi

Hello, nice to meet you
Hi, it’s my pleasure to meet you
What is your name?
Have a good day
How old are you?

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Meat /miːt / Thịt
Pork /pɔːk/ Thịt lợn
Beef /biːf / Thị bò
Bacon /ˈbeɪkən/ Thịt muối
Egg /ɛɡ / Trứng
Fish /fɪʃ/
Rice /raɪs/ Cơm
Noodle /ˈnuː.dəl/ Mì ăn liền
Bread /brɛd/ Bánh mì
Cake /keɪk/ Bánh
Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
Water /ˈwɔːtə/ Nước
Soda /ˈsəʊdə/ Nước ngọt có ga
Milk /mɪlk/ Sữa
Snacks /snæk/ Món ăn vặt
Tea /ti:/ Trà
Lemonade /lemə’neid/ Nước chanh

Một số mẫu câu hỏi và bài tập

Bài 1: Dịch các từ tiếng việt sau sang tiếng anh

– Gà và trứng->

– Tôi uống sữa->

– Tôi ăn một quả trứng->

– Bé ăn hai bát cơm->

Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau

Would you like lemonade?

What is her favorite drink?

Would you like to drink something?

Is it delicious?

When do we eat?

Is there any more of this?

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho học sinh tiểu học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề địa lý

chủ đề địa lý

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Mountain /ˈmaʊntɪn/ Ngọn núi
Volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ Núi lửa
Hill /hɪl/ Đồi
Countryside /ˈkʌntrɪˌsaɪd/ Nông thôn
Plain /pleɪn/ Đồng bằng
Forest /ˈfɒrɪst/ Rừng rậm
Desert /ˈdɛzət/ Sa mạc
Valley /ˈvæli/ Thung lũng
Sea /siː/ Biển
River /ˈrɪvə/ Sông
Lake /leɪk/ Hồ
Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ Thác nước
City /ˈsɪti/ Thành phố
Pond /pɑːnd/ Ao
Creek /krɪ:k/ Suối (nhanh sông)
Bridge /brɪdʒ/ Cầu
Wave /weɪv/ Sóng
America /əˈmɛrɪkə/ Nước Mỹ
England /ˈɪŋɡlənd/ Nước Anh
Japan /ʤəˈpæn/ Nước Nhật Bản
Malaysia /məˈleɪʒə/ Nước Mã Lai

Mẫu câu hỏi chủ đề địa lý giúp trẻ học từ vựng nhanh hơn

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

What is your nationality? (Bạn đến từ quốc gia nào?)

Từ vựng cho học sinh tiểu học lớp 4 chủ đề địa điểm

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Zoo /zuː/ Sở thú
School /skuːl/ Trường học
Temple /ˈtɛmp/ Đền thờ
Supermarket /ˈsuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị
Bookshop /ˈbʊkʃɒp/ Cửa hàng sách
Bakery /ˈbeɪkəri/ Hiệu bánh
Church /ʧɜːʧ/ Nhà thờ
Cinema /ˈsɪnəmə / Rạp phim
Court /kɔːt/ Tòa án
Park /pɑːk/ Công viên
Factory /ˈfæktəri/ Nhà máy
Bank /bæŋk/ Ngân hàng
Clinic /ˈklɪn.ɪk/ Phòng khám
Island /ˈaɪ.lənd/ Đảo
Library /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện
Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ Bệnh viện
Hotel /həʊˈtel/ Nhà nghỉ
Post Office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ Bưu điện

Bài tập chủ đề từ vựng về địa điểm

Bài tập 1: Trả lời địa điểm thích hợp cho các câu hỏi dưới đây:

This is the place where the kids study and learn?->

People save their money this place->

We buy food in this place->

Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng

1. We can see animals from all over the world?

A. Church

B. Library

C. Zoo

D. School

2. What do you do at the library?

A. I draw in books at the library

B. I buy books at the library

C. I write books at the library

D. I borrow books at the library

3. You can grow food here?

A. Park

B. Hospital

C. Farm

D. School

Từ vựng tiếng Anh chủ đề sở thích

Học về cách nói các hoạt động, các bé sẽ hiểu rõ cách diễn tả những điều mình yêu thích. Khi đã nắm vững các từ về sở thích, bé dùng vào những cuộc trò chuyện về sở thích cùng với bạn bè mình. Hơn nữa, những từ vựng cho học sinh tiểu học về hoạt động giải trí cũng được sử dụng thường xuyên mãi về sau. Do đó, cho bé cơ hội tiếp cận càng sớm thì càng giúp bé tự tin hơn về Tiếng Anh.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Dance /dɑːns/ Nhảy múa
Reading book /ˈriːdɪŋ bʊk/ Đọc sách
Cooking /ˈkʊkɪŋ/ Nấu ăn
Painting /ˈpeɪntɪŋ/ Vẽ
Watching television /ˈwɒʧɪŋ ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Xem ti vi
Singing /ˈsɪŋɪŋ/ Ca hát
Listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ Nghe nhạc
Playing chess /ˈpleɪɪŋ ʧɛs/ Chơi cờ
To the cinema /tuː ðə ˈsɪnəmə/ Xem phim
Take photo /teɪk ˈfəʊtəʊ/ Chụp ảnh
Sleep /sliːp/ Ngủ
Knit /nɪt/ Đan lát
Go shopping /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/ Đi mua sắm
Camping /ˈkæmpɪŋ/ Cắm trại
Running /ˈrʌnɪŋ/ Chạy bộ
Walking /ˈwɔːkɪŋ/ Tản bộ
Cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đạp xe
Yoga /ˈjəʊ.ɡə/ Yoga
Do sports /duː spɔːt/ Chơi thể thao

Một số mẫu câu hỏi và cách trả lời về chủ đề sở thích

What are your hobbies?

What are you into?

What kind of book do you read?

Which game do you play?

Have you read any good books lately?

 

Cách trả lời câu hỏi về sở thích

I  like watching television

I really enjoy walking

I am good at cooking

I quite like playing chess

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho học sinh tiểu học

Chủ đề đồ vật trong nhà

Dạy từ vựng Tiếng Anh về những vật dụng mà bé tiếp xúc hằng ngày giúp ích cho việc ghi nhận thông tin nhanh chóng và nhớ lâu dài. Các đồ vật trong nhà luôn rất quen thuộc vì các bé tiếp xúc thường xuyên nên rất dễ học. Hằng ngày, bé thường ngồi trên ghế, xem tivi bao nhiêu lần? Nếu mỗi lần như thế bé lặp lại các từ Tiếng Anh thì tự nhiên lâu dần thành phản xạ, hiệu quả theo đó được tăng cao.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Drape /dreɪp/ Rèm
Cushion /ˈkʊʃ.ən/ Cái đệm
Rug /rʌɡ/ Cái thảm
Armchair /ˈɑːm.tʃeər/ Ghế bành
Bookcase /ˈbʊk.keɪs/ Kệ sách
Clock /klɒk/ Đồng hồ
Desk /desk/ Cái bàn
Fridge /frɪdʒ/ Tủ lạnh
Frame /freɪm/ Khung tranh
Telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ Điện thoại
Bed /bed/ Giường
Window /ˈwɪn.dəʊ/ Cửa sổ
Wall light /wɔːl laɪt/ Đèn ngủ
Teapot /ˈtiː.pɒt/ Ấm trà
Table cloth /ˈteɪbᵊl klɒθ/ Khăn trải bàn
Brush /brʌʃ/ Cái chải
Comb /kəʊm/ Cái lược
Scale /skeɪl/ Cái cân
Shower /ʃaʊər/ Vòi sen
Sink /sɪŋk/ Bệ nước
Mirror /ˈmɪr.ər/ Cái gương
Shampoo /ʃæmˈpuː/ Dầu gội
Curtain /ˈkɜː.tən/ Màn che
Soap /səʊp/ Sà phòng
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ Máy rửa chén
Pepper /ˈpep.ər/ Hạt tiêu
Knife /naɪf/ Con dao
Bowl /bəʊl/ Tô, chén
Kettle /ˈket.əl/ Ấm đun nước
Scale /skeɪl/ Cái cân
Spoon /spuːn/ Cái muỗng

Một số cách ghi nhớ từ vựng về vật dụng trong gia đình

Cách để trẻ mau nhớ từ vựng tiếng anh chủ đề đồ vật trong gia đình bạn có thể thử hoạt động đoán từ qua đồ vật, sử dụng chính những đồ vật đang có trong gia đình, chỉ một vật dụng bất kỳ và nhờ bé nói từ tiếng anh của đồ vật đó.

Bên cạnh đó, ba mẹ sử dụng trò chơi liệt kê, đưa một hình ảnh trong phòng ngủ, phòng tắm hay phòng khách và đề nghị trẻ liệt kê các đồ vật có trong hình ảnh đó bằng tiếng Anh, thực hiện thường xuyên.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề phương tiện giao thông

Bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông I Can Read liệt kê dưới sẽ giúp phụ huynh bổ sung thêm vốn từ cho trẻ.

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Cart /kaːt/ Xe ngựa
Car /kaː/ Xe ô tô
Bicycle /ˈbaisikl/ Xe đạp
Scooter /ˈskuːtə/ Xe tay ga
Truck /trak/ Xe tải
Tram /trӕm/ Xe điện
Bus /bas/ Xe bus
Taxi /ˈtӕksi/ Xe taxi
Subway /ˈsʌbweɪ/ Xe lửa
Coach /kəʊʧ/ Xe khách
Boat /bəʊt/ Thuyền
Ship /ʃɪp/ Tàu thủy
Airplane /ˈeəpleɪn/ Máy bay
Helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ Trực thăng
Sailboat /ˈseɪlbəʊt/ Thuyền buồm
Road /rəʊd/ Đường
Roadside /ˈrəʊdsaɪd / Lề đường
Fork /fɔːk / Ngã ba
Motorway /ˈməʊtəˌweɪ/ Xa lộ
Highway /ˈhaɪweɪ / Đường cao tốc
Cross road /krɒs rəʊd/ Đường giao nhau
Ring road /rɪŋ rəʊd/ Đường vành đai
Traffic /ˈtræfɪk / Giao thông
Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ Vỉa hè
Traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ Đèn giao thông
Signpost /ˈsaɪnpəʊst / Biển báo
Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/ Tắt đường
One-way street /wʌn-weɪ striːt/ Đường một chiều
Two-way street /ˈtuːˈweɪ striːt / Đường hai chiều

Một số cách tăng khả năng ghi nhớ từ vựng chủ đề phương tiện giao thông

Ghi nhớ qua các bài hát

Với các bài hát thiếu nhi lấy chủ đề giao thông với các từ vựng được sử dụng để giúp trẻ học nhanh hơn thông qua giai điệu, và đồng thời tăng thêm vốn kiến giao thông cho trẻ. Một số bài hát phụ huynh có thể tham khảo

Traffic light song
Riding a bike
Riving in my car
Car wash
Truck song

Quan sát trực tiếp các phương tiện thực tế

Có thể chỉ cho bé biết các phương tiện giao thông thực tế và khuyến khích trẻ trả lời xem các phương tiện đó là gì và phát âm ra sao. Nếu được thực hiện thường xuyên, trẻ sẽ nhanh nhớ từ vựng hơn.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán
Lawyer /ˈlɔːjə/ Luật sư
Doctor /ˈdɒktə / Bác sĩ
Teacher /ˈtiːʧə / Giáo viên
Musician /mjuːˈzɪʃᵊn/ Nhạc sĩ
Pharmacist /ˈfɑːməsɪst/ Dược sĩ
Pilot /ˈpaɪlət/ Phi công
Policeman /pəˈliːsmən/ Cảnh sát
Translator /trænsˈleɪtə/ Thông dịch viên
Vet /vɛt/ Bác sĩ thú y
Flight Attendant /flaɪt əˈtɛndənt/ Tiếp viên hàng không
Dentist /ˈdɛntɪst / Nha sĩ
Nurse /nɜːs/ Y tá
Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ Thợ điện
Judge /dʒʌdʒ/ Thẩm phán
Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/ Nhân viên du lịch
Banker /ˈbæŋkər/ Nhân viên ngân hàng
Stylist /ˈstaɪlɪst/ Nhà tạo mẫu tóc
Author /ˈɔːθər/ Nhà văn
Director /dəˈrektər/ Đạo diễn
Architect /ˈɑːrkɪtekt/ Kiến trúc sư
Programmer /ˈprəʊɡræmər/ Lập trình viên
Scientist /ˈsaɪəntɪst/ Nhà khoa học
Physicist /ˈfɪzɪsɪst/ Nhà vật lý học
Historian /hɪˈstɔːriən/ Nhà sử học
Singer /ˈsɪŋər/ Ca sĩ
Dancer /ˈdænsər/ Vũ công
Lecturer /ˈlektʃərər/ Giảng viên
Professor /prəˈfesər/ Giáo sư

Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề nghề nghiệp

What do you do for a living?

->I am a doctor/teacher,…

How do you get to work?

Where do you work?

What do you do?

What was your previous job?

How is work today?

How do you like working here?

Kho từ vựng đa dạng được I Can Read phân loại theo chủ đề và bậc học cụ thể giúp các phụ huynh có định hướng rõ ràng trong quá trình dạy các con. Đồng thời đừng quên dành thời gian cùng trẻ ôn tập để khắc sâu kiến thức đã học.